1. Giới thiệu
Kế toán doanh nghiệp trình độ cao đẳng là ngành, nghề thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán; kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin về tình hình sử dụng tài chính trong các doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong khung trình độ quốc gia Việt Nam.
Kế toán doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực quản lý kinh tế, cung cấp nhân lực trong lĩnh vực kế toán thuộc các loại hình doanh nghiệp có các hình thức sở hữu: Doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân; quy mô: lớn, vừa, nhỏ, siêu nhỏ; lĩnh vực: sản xuất, thương mại, dịch vụ, xây lắp.
Nhiệm vụ chính của ngành, nghề bao gồm: thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo nội dung công việc; ghi chép, tính toán, phản ánh số hiện có, tình hình luân chuyển và sử dụng tài sản vật tư tiền vốn; kiểm tra, giám sát các khoản thu chi, các nghĩa vụ thu nộp, thanh toán nợ; kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản; tính toán chi phí, cung cấp số liệu, tài liệu, kiểm tra và phân tích hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
Khối lượng kiến thức, tối thiểu: 2.550 giờ (tương đương 103 tín chỉ).
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo kế toán viên trình độ cao đẳng có phẩm chất chính trị, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; có sức khoẻ tốt; có kiến thức cơ bản, cơ sở, có kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, đủ khả năng giải quyết những vấn đề thông thường về chuyên môn kế toán ở các đơn vị, đồng thời có khả năng học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế thị trường.
2.2. Mục tiêu cụ thể
– Kiến thức:
+ Trình bày được các chuẩn mực kế toán;
+ Trình bày được hệ thống văn bản pháp luật về thuế;
+ Xác định được vị trí, vai trò của kế toán trong ngành kinh tế;
+ Mô tả được cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong doanh nghiệp, mối quan hệ giữa các bộ phận trong doanh nghiệp;
+ Trình bày được tên các loại chứng từ kế toán được sử dụng trong doanh nghiệp;
+ Trình bày được phương pháp lập chứng từ kế toán; phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế trong doanh nghiệp;
+ Trình bày được quy trình xây dựng định mức chi phí;
+ Phân bổ được doanh thu nhận trước, ghi nhận doanh thu, thu nhập theo cơ sở dồn tích;
+ Phân bổ được chi phí trả trước, trích trước phù hợp với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;
+ Trình bày được phương pháp ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp; phương pháp thu thập, sắp xếp, quản lý, lưu trữ hồ sơ, sổ sách chứng từ kế toán; phương pháp kiểm tra, đối chiếu, xử lý trong công tác kế toán; các phương pháp kê khai thuế, phương pháp lập báo cáo tài chính; phương pháp lập báo cáo kế toán quản trị;
+ Trình bày được phương pháp sử dụng phần mềm hỗ trợ kê khai thuế, phần mềm kê khai hải quan, biết cách sử dụng chữ ký số khi nộp tờ khai, nộp thuế điện tử;
+ Trình bày phương pháp phân tích và đánh giá tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
– Kỹ năng:
+ Tổ chức được công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanh nghiệp;
+ Thiết lập mối quan hệ với ngân hàng, các tổ chức tín dụng và các cơ quan quản lý chức năng;
+ Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán theo từng vị trí công việc;
+ Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp;
+ Xây dựng được hệ thống định mức chi phí;
+ Phân bổ được doanh thu nhận trước, ghi nhận doanh thu, thu nhập theo cơ sở dồn tích;
+ Phân bổ được chi phí trả trước, trích trước phù hợp với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;
+ Lập được kế hoạch tài chính doanh nghiệp;
+ Lập được báo cáo tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp;
+ Phân tích được một số chỉ tiêu kinh tế, tài chính doanh nghiệp;
+ Kiểm tra, đánh giá được công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp;
+ Cung cấp đầy đủ thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để
phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;
+ Tham mưu được cho lãnh đạo doanh nghiệp những ý kiến cải tiến làm
cho công tác kế toán và công tác quản lý tài chính của doanh nghiệp đúng pháp luật;
+ Cung cấp thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;
+ Đề xuất các giải pháp đúng đắn để hoạt động kinh tế, tài chính của đơn vị tuân thủ đúng pháp luật, đồng thời mang lại hiệu quả cao hơn;
+ Sử dụng thành thạo 2 đến 3 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng;
+ Sử dụng được phần mềm hỗ trợ kê khai, kê khai hải quan, sử dụng được chữ ký số khi nộp tờ khai, nộp thuế điện tử;
+ Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định;
+ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
– Mức độ tự chủ và trách nhiệm
+ Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ kế toán đã được đào tạo;
+ Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể;
+ Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ kế toán đã được đào tạo;
+ Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm;
+ Có ý thức trách nhiệm trong công việc, trong sử dụng, bảo quản tài sản
trong doanh nghiệp.
+ Có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao;
+ Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;
+ Có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật;
2.3. Vị trí việc làm:
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
– Kế toán vốn bằng tiền;
– Kế toán hàng tồn kho và phải trả người bán;
– Kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính và các khoản vay;
– Kế toán bán hàng và phải thu khách hàng;
– Kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương;
– Kế toán chi phí và tính giá thành;
– Kế toán thuế;
– Kế toán tổng hợp.
3. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Số lượng môn học, mô đun: 37
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 2,550 giờ
– Khối lượng các môn học chung /đại cương: 435 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2,115 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 777 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1,671 giờ, kiểm tra: 103 giờ.
– Thời gian khóa học: 3 năm
4. Nội dung chương trình
Mã mô đun/MH | Tên mô đun/môn học | Tín chỉ | Số giờ | Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra |
I | Các môn học chung/đại cương | 20 | 435 | 157 | 255 | 23 |
MH 01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH 06 | Ngoại ngữ (Tiếng Anh) | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn ngành nghề | 116 | 2,115 | 619 | 1,416 | 80 |
II.1 | Các môn học, mô đun cơ sở | 45 | 360 | 160 | 183 | 17 |
MH 07 | Soạn thảo văn bản | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH 08 | Luật kinh tế | 2 | 45 | 25 | 18 | 2 |
MH 09 | Kinh tế vi mô | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH 10 | Marketing | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 11 | Kỹ năng giao tiếp | 3 | 60 | 22 | 36 | 2 |
MH 12 | Nguyên lý thống kê | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 |
MH 13 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 |
MH 14 | Nguyên lý kế toán | 30 | 60 | 30 | 27 | 3 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn ngành nghề | 61 | 1,545 | 356 | 1,136 | 53 |
MH 15 | Quản trị học | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH 16 | Thống kê doanh nghiệp | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MĐ17 | Tin học văn phòng | 3 | 75 | 30 | 42 | 3 |
MĐ 18 | Thuế & khai báo thuế | 4 | 75 | 30 | 42 | 3 |
MH 19 | Tài chính doanh nghiệp 1 | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 |
MH 20 | Tài chính doanh nghiệp 2 | 2 | 45 | 18 | 25 | 2 |
MĐ 21 | Kế toán doanh nghiệp 1 | 6 | 75 | 25 | 45 | 5 |
MĐ 22 | Kế toán doanh nghiệp 2 | 4 | 75 | 25 | 45 | 5 |
MĐ 23 | Kế toán doanh nghiệp 3 | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
MĐ 24 | Kế toán doanh nghiệp 4 | 4 | 75 | 30 | 40 | 5 |
MH 25 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 26 | Kế toán quản trị | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 |
MH 27 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 3 | 60 | 23 | 35 | 2 |
MĐ 28 | Phần mềm kế toán | 3 | 60 | 15 | 40 | 5 |
MĐ 29 | Ứng dụng tin học trong kế toán | 2 | 60 | 17 | 40 | 3 |
MĐ 30 | Thực tập cơ sở | 5 | 240 | 0 | 235 | 5 |
MĐ 31 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | 360 | 0 | 360 | 0 |
II.3 | Các môn học, mô đun tự chọn (Chọn 5 MH, MĐ) |
10 | 210 | 103 | 97 | 10 |
MH 32 | Kiểm toán | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 |
MH 33 | Kỹ năng chăm sóc khách hàng | 2 | 45 | 25 | 18 | 2 |
MH 34 | Thanh toán quốc tế | 2 | 45 | 23 | 20 | 2 |
MH 35 | Thị trường chứng khoán | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH 36 | Tín dụng ngân hàng | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH 37 | Kinh tế vĩ mô | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH 38 | Kế toán thương mại dịch vụ | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH 39 | Kinh tế quốc tế | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH 40 | Kinh tế phát triển | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH 41 | Phân tích báo cáo tài chính | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |