ke-toan-th

KẾ TOÁN TIN HỌC

1. Giới thiệu

Kế toán tin học trình độ trung cấp là ngành, nghề thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán; kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin về tình hình sử dụng tài chính trong các doanh nghiệp và việc ứng dụng tin học trong công tác kế toán.

Kế toán tin học đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực quản lý kinh tế, cung cấp nhân lực trong lĩnh vực kế toán thuộc các loại hình doanh nghiệp có các hình thức sở hữu (Doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân; quy mô: lớn, vừa, nhỏ, siêu nhỏ; lĩnh vực: sản xuất, thương mại, dịch vụ, xây lắp) và nhân lực trong lĩnh vực tin học văn phòng.

Nhiệm vụ chính của ngành, nghề bao gồm: thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo nội dung công việc; ghi chép, tính toán, phản ánh số hiện có, tình hình luân chuyển và sử dụng tài sản, vật tư tiền vốn; kiểm tra, giám sát các khoản thu chi, các nghĩa vụ thu nộp, thanh toán nợ; kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản. Ứng dụng tin học trong công tác văn phòng: cài đặt, vận hành, bảo dưỡng phần mềm máy tính, các phần mềm ứng dụng để phục vụ cho công tác nghiệp vụ văn phòng.

Khối lượng kiến thức tối thiểu: 1.800 giờ (tương đương 68 tín chỉ).

2. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

Đào tạo nhân lực kế toán, tin học có trình độ trung cấp, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; có kiến thức cơ bản về kế toán, tin học; áp dụng được kiến thức để thực hiện công việc kế toán, tin học ở các đơn vị, và có thể tiếp tục học ở trình độ cao hơn nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế thị trường.

2.2. Mục tiêu cụ thể

– Kiến thức:

+ Trình bày được các chuẩn mực kế toán;

+ Trình bày được hệ thống văn bản pháp luật về thuế;

+ Cập nhật được các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp;

+ Xác định được vị trí, vai trò của kế toán trong ngành kinh tế;

+ Mô tả được cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong
doanh nghiệp, mối quan hệ giữa các bộ phận trong doanh nghiệp;

+ Trình bày được tên các loại chứng từ kế toán được sử dụng trong các vị trí
việc làm;

+ Trình bày được phương pháp lập chứng từ kế toán;

+ Trình bày được phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế trong doanh nghiệp;

+Trình bày được phương pháp ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp;

+ Trình bày được phương pháp thu thập, sắp xếp, quản lý, lưu trữ hồ sơ, sổ sách chứng từ kế toán;

+ Trình bày được phương pháp kiểm tra, đối chiếu, xử lý trong công tác kế toán;

+ Trình bày được các phương pháp kê khai thuế, báo cáo ấn chỉ; phương
pháp lập báo cáo tài chính;

+ Vận dụng được kiến thức tin học trong công tác kế toán;

+ Trình bày được nguyên tắc cài đặt và cấu hình, vận hành và quản trị, bảo trì hệ thống máy tính;

– Kỹ năng:

+ Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán;

+ Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết;

+ Tổ chức được công tác kế toán phù hợp với doanh nghiệp;

+ Lập được báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp;

+ Kiểm tra, đánh giá được công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp;

+ Cung cấp được một số thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;

+ Ứng dụng kiến thức tin học để tin học hóa nghiệp vụ kế toán;

+ Sử dụng thành thạo 1 đến 2 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng;

+ Bảo trì, cài đặt, cấu hình và quản trị hệ thống máy tính;

+ Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định;

+ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ kế toán đã được đào tạo;

+ Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm;
+ Có ý thức trách nhiệm trong công việc, trong sử dụng, bảo quản tài sản
trong doanh nghiệp.

+ Có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao;

+ Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;

+ Có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật;

2.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí
việc làm của ngành, nghề bao gồm:

– Kế toán vốn bằng tiền;

– Kế toán hàng tồn kho và phải trả người bán;

– Kế toán tài sản cố định;

– Kế toán bán hàng và phải thu khách hàng;

– Kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương;

– Kế toán chi phí tính giá thành;

– Kế toán tổng hợp;

– Thống kê tại các doanh nghiệp;

– Bảo trì sữa chữa máy tính.

3. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học

– Số lượng môn học, mô đun: 24

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 67 Tín chỉ

– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 1.800 giờ

– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 225 giờ

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.545 giờ

– Khối lượng lý thuyết: 494 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.239 giờ; Kiểm tra: 67 giờ (chưa kể thi kết thúc môn học)

– Thời gian khóa học: 2,5-3 năm

4. Nội dung chương trình

Mã mô đun/MH Tên mô đun/môn học Tín chỉ Số giờ Lý thuyết Thực hành Kiểm tra
I Các môn học chung 12 255 94 148 13
MH 01 Chính trị 2 30 15 13 2
MH 02 Pháp luật 1 15 9 5 1
MH 03 Giáo dục Thể chất 1 30 4 24 2
MH 04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 2 45 21 21 3
MH 05 Tin học 2 45 15 29 1
MH 06 Ngoại ngữ (Tiếng Anh) 4 90 30 56 4
II Các môn học, mô đun chuyên môn 55   1,545 400 1,091 54
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 17 375 193 163 19
MH 07 Kỹ năng giao tiếp 2 30 15 13 2
MH 08 Kỹ năng xin việc hiệu quả 2 30 18 10 2
MH 09 Marketing 2 45 25 17 3
MĐ 10 Tin học văn phòng 3 75 30 42 3
MĐ 11 Nghiệp vụ hành chính văn phòng 2 45 25 18 2
MH 12 Luật kinh tế 2 45 25 18 2
MH 13 Kỹ năng chăm sóc khách hàng 2 45 25 18 2
MH 14 Nguyên lý kế toán 2 60 30 27 3
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 38   1,170 207 928 35
MH 15 Tài chính doanh nghiệp 3 60 27 30 3
MĐ 16 Kế toán doanh nghiệp 1 3 75 25 45 5
MĐ 17 Kế toán doanh nghiệp 2 3 75 25 45 5
MĐ 18 Kế toán doanh nghiệp 3 4 90 30 55 5
MĐ 19 Ứng dụng tin học trong kế toán 3 75 30 42 3
MĐ 20 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 60 25 32 3
MĐ 21 Thuế & khai báo thuế 4 75 30 42 3
MĐ 22 Phần mềm kế toán 2 60 15 42 3
MĐ 23 Thực tập cơ sở 5 240 0 235 5
MĐ 24 Thực tập tốt nghiệp 8 360 0 360 0